Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Scotland Cầu thủCác cầu thủ dưới đây được triệu tập để chuẩn bị cho vòng loại Euro 2020 gặp Síp và Kazakhstan vào tháng 11 năm 2019.[6]
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019, sau trận gặp Kazakhstan.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Craig MacGillivray | 12 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 0 | 0 | Portsmouth | |
1TM | David Marshall | 5 tháng 3, 1985 (35 tuổi) | 34 | 0 | Wigan Athletic | |
1TM | Jon McLaughlin | 9 tháng 9, 1987 (32 tuổi) | 2 | 0 | Sunderland | |
2HV | Michael Devlin | 3 tháng 10, 1993 (26 tuổi) | 3 | 0 | Aberdeen | |
2HV | Declan Gallagher | 13 tháng 2, 1991 (29 tuổi) | 2 | 0 | Motherwell | |
2HV | Scott McKenna | 12 tháng 11, 1996 (23 tuổi) | 14 | 0 | Aberdeen | |
2HV | Stephen O'Donnell | 11 tháng 5, 1992 (28 tuổi) | 11 | 0 | Kilmarnock | |
2HV | Liam Palmer | 19 tháng 9, 1991 (28 tuổi) | 5 | 0 | Sheffield Wednesday | |
2HV | Ryan Porteous | 25 tháng 3, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | Hibernian | |
2HV | Greg Taylor | 5 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | 3 | 0 | Celtic | |
3TV | Stuart Armstrong | 30 tháng 3, 1992 (28 tuổi) | 19 | 2 | Southampton | |
3TV | Ryan Christie | 22 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | 11 | 1 | Celtic | |
3TV | John Fleck | 24 tháng 8, 1991 (28 tuổi) | 2 | 0 | Sheffield United | |
3TV | Ryan Jack | 27 tháng 2, 1992 (28 tuổi) | 4 | 0 | Rangers | |
3TV | John McGinn | 18 tháng 10, 1994 (25 tuổi) | 21 | 7 | Aston Villa | |
3TV | Callum McGregor | 14 tháng 6, 1993 (26 tuổi) | 19 | 0 | Celtic | |
3TV | Kenny McLean | 8 tháng 1, 1992 (28 tuổi) | 10 | 1 | Norwich City | |
3TV | Graeme Shinnie | 4 tháng 8, 1991 (28 tuổi) | 6 | 0 | Derby County | |
4TĐ | Eamonn Brophy | 10 tháng 3, 1996 (24 tuổi) | 1 | 0 | Kilmarnock | |
4TĐ | Oliver Burke | 7 tháng 4, 1997 (23 tuổi) | 11 | 1 | Alavés | |
4TĐ | James Forrest | 7 tháng 7, 1991 (28 tuổi) | 34 | 5 | Celtic | |
4TĐ | Oli McBurnie | 4 tháng 6, 1996 (23 tuổi) | 9 | 0 | Sheffield United | |
4TĐ | Lewis Morgan | 30 tháng 9, 1996 (23 tuổi) | 2 | 0 | Celtic | |
4TĐ | Steven Naismith | 14 tháng 9, 1986 (33 tuổi) | 51 | 10 | Heart of Midlothian |
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Scott Bain | 22 tháng 11, 1991 (28 tuổi) | 3 | 0 | Celtic | 0Lỗi: thời gian không hợp lệ11 tháng 6 năm 2019, v. Bỉ |
TM | Liam Kelly | 23 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Queens Park Rangers | 0Lỗi: thời gian không hợp lệ11 tháng 6 năm 2019, v. Bỉ |
TM | Jordan Archer | 12 tháng 4, 1993 (27 tuổi) | 1 | 0 | Millwall | 0Lỗi: thời gian không hợp lệ21 tháng 3 năm 2019, v. Kazakhstan |
HV | Liam Cooper | 30 tháng 8, 1991 (28 tuổi) | 2 | 0 | Leeds United | 0Lỗi: thời gian không hợp lệ16 tháng 11 năm 2019, v. Síp |
HV | Andrew Robertson (đội trưởng) | 11 tháng 3, 1994 (26 tuổi) | 34 | 3 | Liverpool | 0Lỗi: thời gian không hợp lệ16 tháng 11 năm 2019, v. Síp |
HV | Stuart Findlay | 14 tháng 9, 1995 (24 tuổi) | 1 | 1 | Kilmarnock | 0Lỗi: thời gian không hợp lệ13 tháng 10 năm 2019, v. San Marino |
HV | Charlie Mulgrew | 6 tháng 3, 1986 (34 tuổi) | 44 | 3 | Wigan Athletic | 0Lỗi: thời gian không hợp lệ13 tháng 10 năm 2019, v. San Marino |
HV | Grant Hanley | 20 tháng 11, 1991 (28 tuổi) | 29 | 1 | Norwich City | 0Lỗi: thời gian không hợp lệ10 tháng 10 năm 2019, v Nga |
HV | David Bates | 5 tháng 10, 1996 (23 tuổi) | 4 | 0 | Sheffield Wednesday | 0Lỗi: thời gian không hợp lệ9 tháng 9 năm 2019, v Bỉ |
HV | John Souttar | 25 tháng 9, 1996 (23 tuổi) | 3 | 0 | Heart of Midlothian | 0Lỗi: thời gian không hợp lệ11 tháng 6 năm 2019, v. Bỉ |
HV | Kieran Tierney | 5 tháng 6, 1997 (22 tuổi) | 12 | 0 | Celtic | 0Lỗi: thời gian không hợp lệ24 tháng 3 năm 2019, v. San Marino |
TV | Scott McTominay | 8 tháng 12, 1996 (23 tuổi) | 12 | 0 | Manchester United | 0Lỗi: thời gian không hợp lệ16 tháng 11 năm 2019, v. Síp |
TV | Robert Snodgrass | 7 tháng 9, 1987 (32 tuổi) | 28 | 7 | West Ham United | 0Lỗi: thời gian không hợp lệ13 tháng 10 năm 2019, v San Marino |
TV | Tom Cairney | 20 tháng 1, 1991 (29 tuổi) | 2 | 0 | Fulham | 0Lỗi: thời gian không hợp lệ11 tháng 6 năm 2019, v. Bỉ |
TV | Callum Paterson | 13 tháng 10, 1994 (25 tuổi) | 12 | 0 | Cardiff City | 0Lỗi: thời gian không hợp lệ24 tháng 3 năm 2019, v. San Marino |
TV | Barry Bannan | 1 tháng 12, 1989 (30 tuổi) | 27 | 0 | Sheffield Wednesday | 0Lỗi: thời gian không hợp lệ21 tháng 3 năm 2019, v. Kazakhstan |
TĐ | Lawrence Shankland | 10 tháng 8, 1995 (24 tuổi) | 2 | 1 | Dundee United | 0Lỗi: thời gian không hợp lệ19 tháng 11 năm 2019, v. Kazakhstan |
TĐ | Ryan Fraser | 24 tháng 2, 1994 (26 tuổi) | 11 | 1 | Bournemouth | 0Lỗi: thời gian không hợp lệ16 tháng 11 năm 2019, v. Síp |
TĐ | Johnny Russell | 8 tháng 4, 1990 (30 tuổi) | 14 | 1 | Sporting Kansas City | 0Lỗi: thời gian không hợp lệ13 tháng 10 năm 2019, v. San Marino |
TĐ | Matt Phillips | 13 tháng 3, 1991 (29 tuổi) | 16 | 1 | West Bromwich Albion | 0Lỗi: thời gian không hợp lệ9 tháng 9 năm 2019, v Bỉ |
TĐ | Eamonn Brophy | 10 tháng 3, 1996 (24 tuổi) | 1 | 0 | Kilmarnock | 0Lỗi: thời gian không hợp lệ11 tháng 6 năm 2019, v. Bỉ |
TĐ | Marc McNulty | 14 tháng 9, 1992 (27 tuổi) | 2 | 0 | Sunderland | 0Lỗi: thời gian không hợp lệ11 tháng 6 năm 2019, v. Bỉ |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Scotland Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Scotland http://news.bbc.co.uk/sport1/hi/football/internati... http://news.bbc.co.uk/sport1/hi/football/internati... http://www.bbc.co.uk/sport/football/37156754 https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/